EW 100 G4-ME2/835


HOTLINE: 0986.728.400
Làm việc, 8:30 - 17:30 Từ Thứ 2 đến thứ 6.
Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW 100 G4-ME2/835
Hệ thống không dây đa năng, thích hợp cho ca sĩ, diễn giả, hoặc nhạc công, với băng thông lên đến 42 MHz trong dải tần ổn định và khả năng thiết lập đồng bộ nhanh chóng 12 hệ thống liên kết.
Bộ sản phẩm gồm micro điện động cầm tay e 835, máy phát cài lưng độ bền cao, micro clip-on ME 2-II (đa hướng) với độ trung thực cao, hoạt động ổn định.
- Thiết bị Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW 100 G4-ME2/835
• Bộ thu EM 100 G4
• Máy phát cầm tay SKM G4-S
• Máy phát cài lưng không dây SK 100 G4
• Đầu mic MMD 835-1
• Micro clip-on ME 2 (Chỉ trong bộ EW 100 G4-ME2)
Đặc điểm Bộ thu và phát Sennheiser EW 100 G4-ME2/835
- Âm thanh trực tiếp chuyên nghiệp: Bộ sản phẩm không dây tất-cả-trong-một chuyên dùng cho ca sĩ, diễn giả, và điều phối.
- Micro điện động e 835, máy phát cài lưng và Micro clip-on ME 2-II gọn nhẹ (đa hướng) với độ trung thực cao, hoạt động ổn định trên sân khấu live.
- Thiết kế kim loại chắc chắn với màn hình LCD trực quan, điều khiển hiệu quả
- Dễ dàng đồng bộ hóa không dây giữa bộ phát và bộ thu thông qua cổng hồng ngoại
- Cấp phát tần số nhanh chóng cho tối đa 12 bộ thu thông qua chức năng liên kết mới.
- Lên đến 20 kênh tương thích.
- Băng thông lên đến 42 MHz với 1680 tần số tùy chọn, hoàn toàn có th điều chỉnh trong dải tần UHF ổn định.
- Phạm vi phát: lên tới 100 mét / 300 feet
- Công suất đầu ra RF cao (lên đến 30 mW) tùy vào quy định của quốc gia.
1/Bộ thu EM 100 G4
ải tần | A1: 470 - 516 MHz A: 516 - 558 MHz AS: 520 - 558 MHz GB: 606 - 648 MHz G: 566 - 608 MHz B: 626 - 668 MHz C: 734 - 776 MHz D: 780 - 822 MHz E: 823 - 865 MHz 1G8: 1785 - 1800 MHz JB: 806 - 810 MHz K+: 925 - 937,5 MHz |
Kích thước | Approx. 190 x 212 x 43 mm |
Bộ nén | Sennheiser HDX |
Độ méo THD | ≤ 0.9 % |
Khối lượng tịnh | Approx. 980 g |
Đầu ra âm thanh | Giắc 6,3 mm (không cân bằng): +12 dBu Giắc XLR (cân bằng): +18 dBu |
Nhiễu xuyên âm | ≥ 110 dBA |
Chuyển đổi băng thông | up to 42 MHz |
Độ lệch cực đại | ±48 kHz |
Độ lệch chuẩn | ±24 kHz |
Điều chế tần số | Wideband FM |
Nguồn | 12 V DC |
Cổng Anten | 2 BNC sockets |
Điện năng tiêu thụ | 300 mA |
Loại bỏ kênh lân cận | Typically ≥ 65 dB |
Hệ số xuyên biến điệu | Typically ≥ 65 dB |
Tần số thu | Tối đa 1860 tần số phát, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 MHz với 20 bank tần số cố định, với 12 kênh tương thích được thiết lập trước, 1 bank tần số không điều chế với 12 kênh có thể thiết lập |
Độ nhạy RF | < 2.5 μV for 52 dBA eff S/N |
Ngắt tiếng tự động | low: 5 dBµV middle: 15 dBµV high: 25 dBμV |
Trình chỉnh EQ | Preset 1: Flat Preset 2: Low Cut (-3 dB at 180 Hz) Preset 3: Low Cut/High Boost (-3 dB at 180 Hz, +6 dB at 10 kHz) Preset 4: High Boost (+6 dB at 10 kHz) |
Nhiệt độ cho phép | -10 °C to +55 °C |
Nguyên lý bộ thu | True diversity |
Chế độ khóa | ≥ 70 dB |
2/ Máy phát cầm tay SKM 100 G4-S
Kích thước | Approx. Ø 50 x 265 mm |
Bộ nén | Sennheiser HDX |
Độ méo THD | ≤ 0.9 % |
Khối lượng tịnh | Xấp xỉ 450 g (bao gồm pin) |
Nhiễu xuyên âm | ≥ 110 dBA |
Công suất đầu ra RF | Max. 30 mW |
Chuyển đổi băng thông | up to 42 MHz |
Độ lệch cực đại | ±48 kHz |
Độ lệch chuẩn | ±24 kHz |
Thời gian hoạt động | Typically 8 h |
Điều chế tần số | FM dải rộng |
Nguồn | 2 pin AA, 1,5 V hoặc pin sạc BA 2015 |
Điện năng tiêu thụ | Tại điện áp định mức: typ. 180 mA Khi tắt bộ phát: ≤ 25 µA |
Trở kháng đầu vào | 40 kΩ, unbalanced / 1 MΩ |
Điện áp đầu vào cực đại | 3 Veff |
Powering | 3 V battery / 2.4 V rechargeable battery |
Transmission frequency | Tối đa 1860 tần số phát, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 MHz với 20 bank tần số cố định, với 12 kênh tương thích được thiết lập trước, 1 bank tần số không điều chế với 12 kênh có thể thiết lập |
Đáp tuyến tần số AF | 80 – 18,000 Hz |
Nhiệt độ cho phép | -10 °C to +55 °C |
Ổn định tần số | ≤ ±15 ppm |
3/ Máy phát cài lưng không dây Sennheiser SK 100 G4
Kích thước | Approx. 82 x 64 x 24 mm |
Bộ nén | Sennheiser HDX |
Độ méo THD | ≤ 0.9 % |
Khối lượng tịnh | (incl. batteries) approx. 160 g |
Nhiễu xuyên âm | ≥ 110 dBA |
Công suất đầu ra RF | Max. 30 mW |
Chuyển đổi băng thông | up to 42 MHz |
Độ lệch cực đại | ±48 kHz |
Độ lệch chuẩn | ±24 kHz |
Thời gian hoạt động | Typically 8 h |
Điều chế tần số | Wideband FM |
Nguồn | 2 AA batteries, 1.5 V or BA 2015 accupack |
Điện năng tiêu thụ | Tại điện áp định mức: typ. 180 mA Khi tắt bộ phát: ≤ 25 µA |
Trở kháng đầu vào | 40 kΩ, unbalanced / 1 MΩ |
Điện áp đầu vào cực đại | 3 Veff |
Powering | 3 V battery / 2.4 V rechargeable battery |
Tần số phát | Tối đa 1860 tần số phát, có thể điều chỉnh tại bước sóng 25 MHz với 20 bank tần số cố định, với 12 kênh tương thích được thiết lập trước, 1 bank tần số không điều chế với 12 kênh có thể thiết lập |
Đáp tuyến tần số AF | Mic: 80 – 18,000, Hz Line: 25 – 18,000 Hz |
Nhiệt độ cho phép | -10 °C to +55 °C |
Ổn định tần số | ≤ ±15 ppm |
3/ Micro clip-on ME 2 (Chỉ trong bộ EW 100 G4-ME2)
ổng kết nối | 3.5 mm jack |
Đáp tuyến tần số | 50 to 18,000 Hz (ME 2-II) |
Mức áp suất âm thanh tối đa | 130 dB |
Độ dài cáp | approx. 1.60 m |
Nguyên lý chuyển đổi | pre-polarized condensor microphone |
Tính định hướng | omni-directional |
Độ nhạy trong môi rường không từ trường (1kHz) | 20 mV/Pa |
Mức tiếng ồn tương đương | 36 dB |